Xe Dongben K9 sử dụng cụm đèn pha bi – xenon, hai bóng pha, cốt độc lập, kết hợp hài hòa mỹ quan với tổng thành thân xe, góc chiếu sáng rộng, độ chiếu sáng cực sáng giúp tăng cường tính năng an toàn và hiệu quả cho việc lái xe trong đêm.
Với các trang bị đầy đủ như: Trợ lực lái điện, khóa điện, điều hòa hai chiều, kính điện, đèn trần, FM – RADIO, khách hàng sẽ rất thoải mái khi ngồi trong cabin Dongben K9.
Xe Dongben K9 được nâng cấp lên Lốp tải có săm, cho phép chuyên chở hàng hóa trọng lượng lớn, phù hợp hơn với tải trọng xe 1150kg
Bảng đồng hồ của Dongben K9 được thiết kế khác hơn một chút so với phiên bản cũ DB1021, ghế da vẫn là điểm nhấn của dòng xe giá rẻ này.
ĐỘNG CƠ
Dongben K9 sử dụng động cơ Jinbei hoàn toàn mới, mã hiệu SWB11M với công xuất 1051CC công nghệ mới, so với động cơ trên DB1021 cũ, động cơ mới này sản sinh ra mô men xoắn lớn hơn, giúp lực kéo lớn hơn, gia tốc tốt hơn, nhờ đó, xe có thể chuyên chở lên tới 1150kg.
Tiêu hao nhiên liệu từ 5.5L/100Km
Hình ảnh thực tế xe
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0430/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |